Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
海口 hải khẩu
1
/1
海口
hải khẩu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa biển, chỗ sông chảy ra biển.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文
(
Doãn Khuê
)
•
Dục Thuý sơn - 浴翠山
(
Nguyễn Trãi
)
•
Đề Ngọc Giáp giang - 題玉甲江
(
Thiệu Trị hoàng đế
)
•
Độ Thanh Hà - 渡清河
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Linh giang tảo độ - 靈江早度
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Quá Thần Phù hải khẩu - 過神符海口
(
Nguyễn Trãi
)
•
Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺
(
Phạm Sư Mạnh
)
•
Sùng Sơn từ - 崇山祠
(
Phan Thúc Trực
)
•
Tịch lương tiểu chước tức sự - 夕涼小酌即事
(
Phan Huy Ích
)
•
Tô đài trúc chi từ kỳ 06 - 蘇台竹枝詞其六
(
Tiết Lan Anh, Tiết Huệ Anh
)
Bình luận
0